-
-
-
Total payment:
-
Cách quy đổi thép ống ra kg
Posted by Nguyễn Hằng at 09/03/2022
Sắt Thép hiện là nguyên liệu quan trọng của nhiều công trình, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống, từ ngành công nghiệp xây dựng cho đến dân dụng. Tuy nhiên để giúp gia chủ dễ dàng hơn trong việc tính toán khối lượng sắt thép cần mua, tránh lãng phí, bài viết dưới đây, Mỹ Việt xin hướng dẫn cách quy đổi thép ống ra kg như thế nào cho chuẩn xác. Cùng tìm hiểu ngay thôi!
DANH MỤC NỘI DUNG |
2. Có những loại thép ống phổ biến nào? 3. Công thức tính trọng lượng thép ống mạ kẽm |
1. Thép ống là gì?
Thép ống hay còn gọi là thép hộp tròn là loại thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,.. Thông thường, kích thước của thép ống là dày khoảng 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm.
Thép hộp tròn có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ bền cao
Thép ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,...
>>Xem thêm: Ống thép tròn mạ kẽm – Vững công trình dựng tương lai
2. Có những loại thép ống phổ biến nào?
Thép ống được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng là loại thép có hình trụ tròn dài, rỗng ruột với độ cứng và độ bền cao. Hiện nay trong số những loại thép ống được ứng dụng nhiều trên thị trường thì thép ống mạ kẽm và thép ống đen là hai dòng sản phẩm nổi bật nhất.
2.1. Thép ống đen
Được sản xuất theo công nghệ cán nóng nên thép ống đen luôn mang màu sắc xanh đen đặc trưng. Ưu điểm của dòng thép này là khả năng chịu lực, chịu va đập tốt, bền bỉ với thời gian và đặc biệt là giá thành phải chăng tiết kiệm chi phí xây dựng.
2.2. Thép ống mạ kẽm
Mặc dù có hình dáng và cấu tạo tương đồng với thép ống đen, nhưng thép ống mạ kẽm lại nổi bật hơn với màu sắc trắng sáng thẩm mỹ. Màu sắc này có được là nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ cán nguội và mạ kẽm hiện đại.
Thép ống mạ kẽm Vitek - sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ cán nguội và mạ kẽm hiện đại
Thép ống mạ kẽm còn sở hữu độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn, han gỉ và bền bỉ trước mọi tác động của thời tiết như mưa, nắng, gió. Những đặc điểm này cho phép thép ống mạ kẽm có tuổi thọ kéo dài từ 50 đến 100 năm, lớn hơn nhiều so với “người anh em” thép ống đen.
Hiện nay thép mạ kẽm đang là sự lựa chọn hàng đầu để làm giàn giáo, khung nhà ở, nhà xưởng và làm đường ống dẫn khí trong các công trình lớn.
3. Công thức tính trọng lượng thép ống mạ kẽm
Tính trọng lượng ống thép mạ kẽm là công tác quan trọng cần được thực hiện trước khi triển khai xây dựng. Dựa trên trọng lượng, các kỹ sư tính toán được khối lượng ống thép cần nhập là bao nhiêu. Số liệu này phục vụ cho quá trình lập dự toán và đề xuất chi phí để mua nguyên liệu.
Dựa trên trọng lượng, các kỹ sư tính toán được khối lượng ống thép cần nhập
Ngoài ra, việc tính trọng lượng còn là cơ sở quan trọng để ước lượng được việc di chuyển, chuẩn bị kho bãi và áp vào đo đạc thực tế. Để tính chính xác doanh nghiệp cần xác định những yếu tố sau:
- Tổng chiều dài ống thép cần dùng.
- Loại ống (phi ống hay đường kính ống).
- Bề dày ống.
Sau khi có đầy đủ các số liệu như trên, ta có thể tính trọng lượng ống thép mạ kẽm dựa vào công thức dưới đây:
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x {Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm). |
Ví dụ: Trọng lượng của ống thép loại 273,1 mm, bề dày 6.35mm và tổng dài 12m được tính như sau: 0.003141 * 6.35 * (273.1 – 6.35) * 7.85 * 12= 501.184 kg/12m
4. Bảng tính sẵn trọng lượng ống thép mạ kẽm
Sau đây là bảng tra chi tiết dựa theo công thức trên, doanh nghiệp có thể tham khảo nhanh chóng. Ống thép mạ kẽm có độ dày lớp mạ từ 15 – 25 micromet trên bề mặt. Bảng tra chi tiết:
Đường kính ngoài |
Chiều dài (m) |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng ống (Kg/ cây) |
Φ 21.2 |
6.0 |
1.6 |
4.642 |
2.1 |
5.938 |
||
2.6 |
7.260 |
||
Φ 26.65 |
6.0 |
1.6 |
5.933 |
2.1 |
7.704 |
||
2.6 |
9.36 |
||
Φ 33.5 |
6.0 |
1.6 |
7.556 |
2.1 |
9.762 |
||
2.9 |
13.137 |
||
3.2 |
14.40 |
||
Φ 42.2 |
6.0 |
1.6 |
9.617 |
2.1 |
12.467 |
||
2.9 |
16.87 |
||
3.2 |
18.60 |
||
Φ 48.1 |
6.0 |
1.6 |
11.00 |
2.1 |
14.30 |
||
2.5 |
16.98 |
||
2.9 |
19.38 |
||
3.2 |
21.42 |
||
3.6 |
23.71 |
||
Φ 59.9 |
6.0 |
1.9 |
16.30 |
2.5 |
21.24 |
||
3.2 |
26.861 |
||
3.6 |
30.18 |
||
4.0 |
33.10 |
5. Nên sử dụng thép ống tròn của thương hiệu nào?
Trong các thương hiệu sản xuất thép ống trên thị trường, bạn có thể tham khảo và lựa chọn sử dụng dòng thép ống mạ kẽm của thương hiệu Vitek. Với quy trình sản xuất nghiêm ngặt và hiện đại mang tới cho người dùng những sản phẩm thép ống mạ kẽm Vitek có chất lượng cao nhất, đạt chuẩn quốc tế cùng các ưu điểm nổi trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, không bị rỉ sét hay ăn mòn trong các điều kiện môi trường, khí hậu khác nhau.
Ống thép tròn mạ kẽm thương hiệu Olympic uy tín, chất lượng
Để chọn mua thép ống mạ kẽm Vitek cho các công trình và các ngành công nghiệp khác nhau, bạn có thể đến mua trực tiếp tại các cửa hàng, hệ thống đại lý của Mỹ Việt Group để được mua hàng chính hãng, đảm bảo chính xác độ dày, xuất xứ từ nhà sản xuất, hoặc liên hệ đến tổng đài 0243 733 0886 (số máy lẻ 02) hoặc Trung tâm bảo hành 1800 5777 86 (miễn cước gọi đến) để các chuyên viên chăm sóc khách hàng của chúng tôi tư vấn, hỗ trợ, giải đáp cho bạn các thắc mắc một cách nhanh nhất.
Qua bài viết này, hy vọng rằng bạn đã có được những thông tin bổ ích về cách quy đổi thép ống ra kg và ứng dụng của thép ống trong các ngành công nghiệp cũng như cuộc sống hàng ngày để lựa chọn được loại thép ống phù hợp với công trình.
Tags :
thép Vitek